Chỉ số | Đơn vị | Tốt | Chấp nhận | Kém |
Glucose máu - Lúc đói - Sau ăn |
mmol/l | 4,4 – 6,1 4,4 – 7,8 |
6,2 – 7,0 7,8 ≤ 10,0 |
> 7,0 > 10,0 |
HbA1c | % | ≤ 6,5 | > 6,5 đến ≤ 7,5 | > 7,5 |
Huyết áp | mmHg | ≤ 130/80* | 130/80 - 140/90 | > 140/90 |
BMI | kg/(m)2 | 18,5 - 23 | 18,5 - 23 | ≥ 23 |
Cholesterol TP | mmol/l | < 4,5 | 4,5 - ≤ 5,2 | ≥ 5,3 |
HDL-c | mmol/l | > 1,1 | ≥ 0,9 | < 0,9 |
Triglycerid | mmol/l | 1,5 | 1,5 - ≤ 2,2 | > 2,2 |
LDL-c | mmol/l | < 2,5** | 2,5 - 3,4 | ≥ 3,4 |
Non-HDL | mmol/l | 3,4 | 3,4 - 4,1 | > 4,1 |
Các thuốc sử dụng | Quá trình điều trị | Bệnh mạn tính | Bệnh cấp tính |
Các Glucocorticoid Lợi niệu Diphenylhydantoin Thuốc chẹn Alpha-Andrenergic Diazoxide L-asparaginase Các thuốc ức chế miễn dịch. |
Lọc màng bụng Thẩm phân máu Các stress ngoại khoa. Truyền nhiều glucose. Sau phẫu thuật |
Bệnh thận Bệnh tim Tăng huyết áp Đột quỵ Uống rượu Bệnh tâm thần Mất cảm giác khát |
Nhiễm trùng Nhiễm khuẩn tiết niệu Loét ổ gà Nhiễm trùng máu Chảy máu đường tiêu hóa Tai biến mạch não Nhồi máu cơ tim Viêm tụy cấp. |
Các yếu tố | Nhiễm toan ceton | Tăng áp lực thẩm thấu |
Tuổi | Bất kỳ lứa tuổi nào | Thường trên 60 tuổi |
Diễn biến | Vài giờ hoặc vài ngày | Vài ngày hoặc vài tuần |
Tỷ lệ tử vong (%) | > 5 | 50 |
Glucose máu | Cao | Rất cao |
Áp lực thẩm thấu | Cao | Rất cao |
Natri máu | Bình thường hoặc thấp | Bình thường hoặc cao |
Bicarbonat | < 15 | Bình thường hoặc hơi thấp |
Ceton máu | ++++ | Âm tính hoặc + nhẹ |
Đang điều trị | Insulin | Chế độ ăn ± thuốc viên hạ DM. |
Phân loại | BMI (kg/m2) | Yếu tố nguy cơ phối hợp | |
Số đo vòng eo <90cm (với nam) ≥ 90cm <80cm (với nữ) ≥ 80cm |
|||
Gày | < 18,5 | Thấp (nhưng là yếu tố nguy cơ với các bệnh khác) | Bình thường |
Bình thường | 18,5 - 22,9 | Bình thường | Tăng |
Béo + Có nguy cơ + Béo độ 1 + Béo độ 2 |
≥ 23 23- 24,9 25- 29,9 ≥ 30 |
Tăng Tăng trung bình Nặng |
Tăng trung bình Nặng Rất nặng |
Thành phần | Nồng độ (mg) |
Metformin + Glibenclamide | 250:1,25; 500:2,5; 500:5,0 |
Metformin + Glipizide | 250:2,5; 500:2,5; 500:5,0 |
Metformin + Pioglitazone | 500:1,5; 850:1,5 |
Metformin + Vildagliptine | 850:50; 1000:50 |
Metformin + Sitagliptin | 500:50; 1000:50 |
Metformin + Repaglinide | 500:1,0; 500:2,0 |
Pioglitazone + glimepirid | 45:4 |
Chế phẩm insulin | Bắt đầu tác dụng | Đỉnh tác dụng | Thời gian thuốc có hiệu quả |
Insulin tác dụng nhanh: - Insulin lispro - Insulin aspart - Insulin gluisin |
5 - 15 phút 5 - 15 phút 5 - 15 phút |
30 - 90 phút 30 - 90 phút 30 - 90 phút |
3 - 5 giờ 3 - 5 giờ 3 - 5 giờ |
Insulin tác dụng ngắn: - Regular - Actrapid® |
30 - 60 phút 30 phút |
2 - 3 giờ 1 - 3 giờ |
5 - 8 giờ 8 giờ |
Insulin tác dụng trung bình: - NPH - Lente - Insulatard® HM - Insulatard® FlsxPen |
2 - 4 giờ 3 - 4 giờ 1 - 1,5 giờ 1 - 1,5 giờ |
4 - 10 giờ 4 - 12 giờ 4 - 12 giờ 4 - 12 giờ |
10 - 16 giờ 12 - 18 giờ 24 giờ 24 giờ |
Insulin tác dụng chậm: - Ultralente - Glargine - Determir |
6 - 10 giờ 2 - 4 giờ 2 - 4 giờ |
10 - 16 giờ Không có đỉnh 6 - 14 giờ |
18 - 24 giờ 20 - 24 giờ 16 - 20 giờ |
Insulin hỗn hợp - 70/30 human mix - 70/30 aspart analog mix. - Mixtard® HM (70/30) - Mixtard® 30 FlexPen - NovoMix®30 FlexPen |
30 - 60 phút 5 - 15 phút 30 phút 30 phút 10 - 20 phút |
Theo 2 pha Theo 2 pha 2 - 8 giờ 2 - 8 giờ 1 - 4 giờ |
10 - 16 giờ 10 - 16 giờ 24 giờ 24 giờ 24 giờ |
HbA1c % | Glucose HT (mg/dl) | Glucose HT (mmol/l) |
6 | 126 | 7.0 |
7 | 154 | 8.6 |
8 | 183 | 10.2 |
9 | 212 | 11.8 |
10 | 240 | 13.4 |
11 | 269 | 14.9 |
12 | 298 | 16.5 |
Hôm nay : 1
Số lượt truy cập : 3724904
Số người trực tuyến : 1