Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 14 giờ 30, ngày 18/02/2020, tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp do COVID-19 (nCoV) trên thế giới cụ thể như sau:
Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến
14 giờ 30, ngày 18/02/2020, tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp do COVID-19 (nCoV) trên thế giới cụ thể như sau:
- Tổng số trường hợp mắc:
73.336
- Tổng số trường hợp tử vong:
1.873
- Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Hồ Bắc (Hubei) |
59989 |
1789 |
2 |
Quảng Đông (Guangdong) |
1328 |
4 |
3 |
Hà Nam (Henan) |
1257 |
19 |
4 |
Chiết Giang (Zhejiang) |
1172 |
0 |
5 |
Hồ Nam (Hunan) |
1007 |
4 |
6 |
An Huy (Anhui) |
982 |
6 |
7 |
Giang Tây (Jiangxi) |
933 |
1 |
8 |
Giang Tô (Jiangsu) |
629 |
0 |
9 |
Trùng Khánh (Chongqing) |
553 |
5 |
10 |
Sơn Đông (Shandong) |
543 |
2 |
11 |
Tứ Xuyên (Sichuan) |
508 |
3 |
12 |
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
464 |
11 |
13 |
Bắc Kinh (Beijing) |
387 |
4 |
14 |
Thượng Hải (Shanghai) |
333 |
1 |
15 |
Hà Bắc (Hebei) |
302 |
4 |
16 |
Phúc Kiến (Fujian) |
292 |
0 |
17 |
Thiểm Tây (Shaanxi) |
240 |
0 |
18 |
Quảng Tây (Guangxi) |
242 |
2 |
19 |
Vân Nam (Yunnan) |
172 |
0 |
20 |
Hải Nam (Hainan) |
163 |
4 |
21 |
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
1 |
22 |
Sơn Tây (Shanxi) |
130 |
0 |
23 |
Thiên Tân (Tianjin) |
127 |
3 |
24 |
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
25 |
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
26 |
Cát Lâm (Jilin) |
89 |
1 |
27 |
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
1 |
28 |
Nội Mông (Inner Mongolia) |
73 |
0 |
29 |
Ninh Hạ (Ningxia) |
70 |
0 |
30 |
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
31 |
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
72.438 |
1.868 |
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Tàu Diamond Princess |
454 |
|
2 |
Nhật Bản |
66 |
1 |
3 |
Singapore |
77 |
|
4 |
Hồng Kông (TQ) |
61 |
1 |
5 |
Thái Lan |
35 |
|
6 |
Hàn Quốc |
31 |
|
7 |
Malaysia |
22 |
|
8 |
Đài Loan |
22 |
1 |
9 |
Đức |
16 |
|
10 |
Việt Nam |
16 |
|
11 |
Úc |
15 |
|
12 |
Mỹ |
15 |
|
13 |
Pháp |
12 |
1 |
14 |
Ma Cao (TQ) |
10 |
|
15 |
Anh |
9 |
|
16 |
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
9 |
|
17 |
Canada |
8 |
|
18 |
Ấn Độ |
3 |
|
19 |
Philippine |
3 |
1 |
20 |
Ý |
3 |
|
21 |
Nga |
2 |
|
22 |
Tây Ban Nha |
2 |
|
23 |
Campuchia |
1 |
|
24 |
Phần Lan |
1 |
|
25 |
Nepal |
1 |
|
26 |
Sri Lanka |
1 |
|
27 |
Thuỵ Điển |
1 |
|
28 |
Bỉ |
1 |
|
29 |
Ai Cập |
1 |
|
Tổng số |
898 |
5 |
Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế
Admin