Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 16 giờ 20, ngày 17/02/2020, tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp do COVID-19 (nCoV) trên thế giới cụ thể như sau:
Theo báo cáo của hệ thống giám sát bệnh truyền nhiễm Bộ Y tế, đến 16 giờ 20, ngày 17/02/2020, tình hình dịch bệnh viêm đường hô hấp do COVID-19 (nCoV) trên thế giới cụ thể như sau:
- Tổng số trường hợp mắc: 71.441
- Tổng số trường hợp tử vong: 1.775
- Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1
|
Hồ Bắc (Hubei) |
58.182 |
1.696 |
2
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1.322 |
4 |
3
|
Hà Nam (Henan) |
1.246 |
16 |
4
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1.171 |
|
5
|
Hồ Nam (Hunan) |
1.006 |
3 |
6
|
An Huy (Anhui) |
973 |
6 |
7
|
Giang Tây (Jiangxi) |
930 |
1 |
8
|
Giang Tô (Jiangsu) |
626 |
|
9
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
552 |
5 |
10
|
Sơn Đông (Shandong) |
541 |
2 |
11
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
495 |
3 |
12
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
457 |
11 |
13
|
Bắc Kinh (Beijing) |
381 |
4 |
14
|
Thượng Hải (Shanghai) |
332 |
1 |
15
|
Hà Bắc (Hebei) |
301 |
3 |
16
|
Phúc Kiến (Fujian) |
290 |
|
17
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
240 |
|
18
|
Quảng Tây (Guangxi) |
238 |
2 |
19
|
Vân Nam (Yunnan) |
171 |
|
20
|
Hải Nam (Hainan) |
163 |
4 |
21
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
1 |
22
|
Sơn Tây (Shanxi) |
129 |
|
23
|
Thiên Tân (Tianjin) |
125 |
3 |
24
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
25
|
Cam Túc (Gansu) |
90 |
2 |
26
|
Cát Lâm (Jilin) |
89 |
1 |
27
|
Tân Cương (Xinjiang) |
75 |
1 |
28
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
72 |
|
29
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
70 |
|
30
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
|
31
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
|
Tổng số |
70.553 |
1770 |
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1
|
Tàu Diamond Princess |
454 |
|
2
|
Nhật Bản |
65 |
1 |
3
|
Singapore |
75 |
|
4
|
Hồng Kông (TQ) |
57 |
1 |
5
|
Thái Lan |
35 |
|
6
|
Hàn Quốc |
30 |
|
7
|
Malaysia |
22 |
|
8
|
Đài Loan |
20 |
1 |
9
|
Đức |
16 |
|
10
|
Việt Nam |
16 |
|
11
|
Úc |
15 |
|
12
|
Mỹ |
15 |
|
13
|
Pháp |
12 |
1 |
14
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
|
15
|
Anh |
9 |
|
16
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
9 |
|
17
|
Canada |
8 |
|
18
|
Ấn Độ |
3 |
|
19
|
Philippine |
3 |
1 |
20
|
Ý |
3 |
|
21
|
Nga |
2 |
|
22
|
Tây Ban Nha |
2 |
|
23
|
Campuchia |
1 |
|
24
|
Phần Lan |
1 |
|
25
|
Nepal |
1 |
|
26
|
Sri Lanka |
1 |
|
27
|
Thuỵ Điển |
1 |
|
28
|
Bỉ |
1 |
|
29
|
Ai Cập |
1 |
|
Tổng số |
888 |
5 |
Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế
Admin