CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 10 Giờ 50, ngày 26/02/2020
- Tổng số trường hợp mắc: 80.997
- Tổng số trường hợp tử vong: 2.763
- Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1
|
Hồ Bắc (Hubei) |
65187 |
2615 |
2
|
Quảng Đông (Guangdong) |
1347 |
7 |
3
|
Hà Nam (Henan) |
1271 |
19 |
4
|
Chiết Giang (Zhejiang) |
1205 |
1 |
5
|
Hồ Nam (Hunan) |
1016 |
4 |
6
|
An Huy (Anhui) |
989 |
6 |
7
|
Giang Tây (Jiangxi) |
934 |
1 |
8
|
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
9
|
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
10
|
Sơn Đông (Shandong) |
756 |
6 |
11
|
Tứ Xuyên (Sichuan) |
531 |
3 |
12
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
486 |
12 |
13
|
Bắc Kinh (Beijing) |
399 |
4 |
14
|
Thượng Hải (Shanghai) |
335 |
3 |
15
|
Hà Bắc (Hebei) |
311 |
6 |
16
|
Phúc Kiến (Fujian) |
293 |
1 |
17
|
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
18
|
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
19
|
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
20
|
Hải Nam (Hainan) |
168 |
5 |
21
|
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
22
|
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
0 |
23
|
Thiên Tân (Tianjin) |
135 |
3 |
24
|
Liêu Ninh (Liaoning) |
121 |
1 |
25
|
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
26
|
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
27
|
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
2 |
28
|
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
29
|
Ninh Hạ (Ningxia) |
71 |
0 |
30
|
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
31
|
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
78066 |
2715 |
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
STT |
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1
|
Tàu Diamond Princess |
691 |
4 |
2
|
Hàn Quốc |
1146 |
12 |
3
|
Ý |
322 |
11 |
4
|
Nhật Bản |
161 |
1 |
5
|
Iran |
95 |
15 |
6
|
Singapore |
91 |
0 |
7
|
Hồng Kông (TQ) |
85 |
2 |
8
|
Mỹ |
57 |
0 |
9
|
Thái Lan |
37 |
0 |
10
|
Đài Loan |
31 |
1 |
11
|
Bahrain |
23 |
0 |
12
|
Malaysia |
22 |
0 |
13
|
Úc |
22 |
0 |
14
|
Đức |
18 |
0 |
15
|
Việt Nam |
16 |
0 |
16
|
Pháp |
14 |
1 |
17
|
Anh |
13 |
0 |
18
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
13 |
0 |
19
|
Kuwait |
11 |
0 |
20
|
Canada |
11 |
0 |
21
|
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
22
|
Tây Ban Nha |
9 |
0 |
23
|
Iraq |
5 |
0 |
24
|
Oman |
4 |
0 |
25
|
Philippines |
3 |
1 |
26
|
Ấn Độ |
3 |
0 |
27
|
Israel |
2 |
0 |
28
|
Nga |
2 |
0 |
29
|
Áo |
2 |
0 |
30
|
Nepal |
1 |
0 |
31
|
Campuchia |
1 |
0 |
32
|
Sri Lanka |
1 |
0 |
33
|
Phần Lan |
1 |
0 |
34
|
Thụy Điển |
1 |
0 |
35
|
Bỉ |
1 |
0 |
36
|
Ai Cập |
1 |
0 |
37
|
Li Băng |
1 |
0 |
38
|
Afghanistan |
1 |
0 |
39. |
Croatia |
1 |
0 |
40. |
Thuỵ sĩ |
1 |
0 |
41. |
Algeria |
1 |
0 |
|
TOTAL |
2931 |
48 |
Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế
Admin