CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 11 Giờ 00, ngày 28/02/2020
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 11 Giờ 00, ngày 28/02/2020
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 Năm 2021 9:12 AM
11 / 1 / 2021
28/02/2020 In bài viết
STT | Tỉnh/Thành phố | Số ca mắc | Số ca tử vong |
1
|
Hồ Bắc (Hubei) | 65914 | 2682 |
2
|
Quảng Đông (Guangdong) | 1348 | 7 |
3
|
Hà Nam (Henan) | 1272 | 20 |
4
|
Chiết Giang (Zhejiang) | 1205 | 1 |
5
|
Hồ Nam (Hunan) | 1017 | 4 |
6
|
An Huy (Anhui) | 990 | 6 |
7
|
Giang Tây (Jiangxi) | 935 | 1 |
8
|
Giang Tô (Jiangsu) | 631 | 0 |
9
|
Trùng Khánh (Chongqing) | 576 | 6 |
10
|
Sơn Đông (Shandong) | 756 | 6 |
11
|
Tứ Xuyên (Sichuan) | 538 | 3 |
12
|
Hắc Long Giang (Heilongjiang) | 480 | 13 |
13
|
Bắc Kinh (Beijing) | 410 | 7 |
14
|
Thượng Hải (Shanghai) | 337 | 3 |
15
|
Hà Bắc (Hebei) | 318 | 6 |
16
|
Phúc Kiến (Fujian) | 296 | 1 |
17
|
Thiểm Tây (Shaanxi) | 245 | 1 |
18
|
Quảng Tây (Guangxi) | 252 | 2 |
19
|
Vân Nam (Yunnan) | 174 | 2 |
20
|
Hải Nam (Hainan) | 168 | 5 |
21
|
Quý Châu (Guizhou) | 146 | 2 |
22
|
Sơn Tây (Shanxi) | 133 | 0 |
23
|
Thiên Tân (Tianjin) | 136 | 3 |
24
|
Liêu Ninh (Liaoning) | 121 | 1 |
25
|
Cam Túc (Gansu) | 91 | 2 |
26
|
Cát Lâm (Jilin) | 93 | 1 |
27
|
Tân Cương (Xinjiang) | 76 | 3 |
28
|
Nội Mông (Inner Mongolia) | 75 | 0 |
29
|
Ninh Hạ (Ningxia) | 72 | 0 |
30
|
Thanh Hải (Qinghai) | 18 | 0 |
31
|
Tây Tạng (Tibet) | 1 | 0 |
Tổng số | 78.824 | 2.788 |
STT | Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác | Số ca mắc | Số ca tử vong |
1
|
Tàu Diamond Princess | 705 | 4 |
2
|
Hàn Quốc | 2022 | 13 |
3
|
Ý | 655 | 17 |
4
|
Nhật Bản | 214 | 4 |
5
|
Iran | 245 | 26 |
6
|
Singapore | 96 | 0 |
7
|
Hồng Kông (TQ) | 93 | 2 |
8
|
Mỹ | 60 | 0 |
9
|
Thái Lan | 40 | 0 |
10
|
Đài Loan | 34 | 1 |
11
|
Malaysia | 22 | 0 |
12
|
Úc | 24 | 0 |
13
|
Đức | 48 | 0 |
14
|
Việt Nam | 16 | 0 |
15
|
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất | 19 | 0 |
16
|
Anh | 16 | 0 |
17
|
Pháp | 38 | 2 |
18
|
Canada | 14 | 0 |
19
|
Ma Cao (TQ) | 10 | 0 |
20
|
Bahrain | 33 | 0 |
21
|
Kuwait | 43 | 0 |
22
|
Iraq | 7 | 0 |
23
|
Philippines | 3 | 1 |
24
|
Ấn Độ | 3 | 0 |
25
|
Nga | 2 | 0 |
26
|
Tây Ban Nha | 25 | 0 |
27
|
Oman | 6 | 0 |
28
|
Nepal | 1 | 0 |
29
|
Campuchia | 1 | 0 |
30
|
Sri Lanka | 1 | 0 |
31
|
Phần Lan | 2 | 0 |
32
|
Thụy Điển | 7 | 0 |
33
|
Bỉ | 1 | 0 |
34
|
Ai Cập | 1 | 0 |
35
|
Israel | 3 | 0 |
36
|
Li Băng | 3 | 0 |
37
|
Afghanistan | 1 | 0 |
38
|
Áo | 3 | 0 |
39
|
Croatia | 3 | 0 |
40
|
Thuỵ sĩ | 8 | 0 |
41
|
Algeria | 1 | 0 |
42
|
Brazil | 1 | 0 |
43
|
Hy Lạp | 3 | 0 |
44
|
Pakistan | 2 | 0 |
45
|
Bắc Macedonia | 1 | 0 |
46
|
Georgia | 1 | 0 |
47
|
Na uy | 4 | 0 |
48
|
Romania | 1 | 0 |
49
|
Đan Mạch | 1 | 0 |
50
|
Estonia | 1 | 0 |
51
|
Hà Lan | 1 | 0 |
52
|
San Marino | 1 | 0 |
53
|
Nigeria | 1 | 0 |
54
|
Lithuania | 1 | 0 |
55
|
New Zealand | 1 | 0 |
56
|
Belarus | 1 | 0 |
Tổng số | 4.550 | 70 |
Admin
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 11 Giờ 00, ngày 28/02/2020
Theo thông tin từ Hệ thống giám sát dịch bệnh của Việt Nam, tính đến 17h00 giờ ngày 01/03/2020, thế giới đã ghi nhận 86.980 trường hợp mắc bệnh COVID-19 tại 64 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 2.979 trường hợp tử vong (Trung Quốc: 2.870, Iran: 43, Hàn Quốc: 17, Ý: 29, Tàu Diamond Princess: 06, Nhật Bản: 06, Hồng Kông (TQ): 02, Pháp: 02, Đài Loan (TQ): 01, Philippin: 01, Mỹ: 01, Thái Lan: 01).
Xem chi tiếtCẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 06 Giờ 30, ngày 28/02/2020
Xem chi tiếtCẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 11 Giờ 30, ngày 02/3/2020
Xem chi tiết