CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH COVID-19 ĐẾN 11 Giờ 30, ngày 02/3/2020
- Tổng số trường hợp mắc:
89.068
- Tổng số trường hợp tử vong:
3.046
- Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Hồ Bắc (Hubei) |
67103 |
2803 |
2 |
Quảng Đông (Guangdong) |
1350 |
7 |
3 |
Hà Nam (Henan) |
1272 |
22 |
4 |
Chiết Giang (Zhejiang) |
1206 |
1 |
5 |
Hồ Nam (Hunan) |
1018 |
4 |
6 |
An Huy (Anhui) |
990 |
6 |
7 |
Giang Tây (Jiangxi) |
935 |
1 |
8 |
Sơn Đông (Shandong) |
758 |
6 |
9 |
Giang Tô (Jiangsu) |
631 |
0 |
10 |
Trùng Khánh (Chongqing) |
576 |
6 |
11 |
Tứ Xuyên (Sichuan) |
538 |
3 |
12 |
Hắc Long Giang (Heilongjiang) |
480 |
13 |
13 |
Bắc Kinh (Beijing) |
414 |
8 |
14 |
Thượng Hải (Shanghai) |
337 |
3 |
15 |
Hà Bắc (Hebei) |
318 |
6 |
16 |
Phúc Kiến (Fujian) |
296 |
1 |
17 |
Quảng Tây (Guangxi) |
252 |
2 |
18 |
Thiểm Tây (Shaanxi) |
245 |
1 |
19 |
Vân Nam (Yunnan) |
174 |
2 |
20 |
Hải Nam (Hainan) |
168 |
5 |
21 |
Quý Châu (Guizhou) |
146 |
2 |
22 |
Thiên Tân (Tianjin) |
136 |
3 |
23 |
Sơn Tây (Shanxi) |
133 |
1 |
24 |
Liêu Ninh (Liaoning) |
122 |
1 |
25 |
Cát Lâm (Jilin) |
93 |
1 |
26 |
Cam Túc (Gansu) |
91 |
2 |
27 |
Tân Cương (Xinjiang) |
76 |
3 |
28 |
Nội Mông (Inner Mongolia) |
75 |
0 |
29 |
Ninh Hạ (Ningxia) |
74 |
0 |
30 |
Thanh Hải (Qinghai) |
18 |
0 |
31 |
Tây Tạng (Tibet) |
1 |
0 |
Tổng số |
80.026 |
2.913 |
- Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau:
|
Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác |
Số ca mắc |
Số ca tử vong |
1 |
Hàn Quốc |
4,212 |
22 |
2 |
Ý |
1,694 |
34 |
3 |
Iran |
978 |
54 |
4 |
Tàu Diamond Princess |
705 |
6 |
5 |
Nhật Bản |
256 |
6 |
6 |
Đức |
130 |
0 |
7 |
Pháp |
130 |
2 |
8 |
Singapore |
106 |
0 |
9 |
Hồng Kông (TQ) |
100 |
2 |
10 |
Mỹ |
84 |
2 |
11 |
Tây Ban Nha |
84 |
0 |
12 |
Bahrain |
47 |
0 |
13 |
Kuwait |
46 |
0 |
14 |
Thái Lan |
42 |
1 |
15 |
Đài Loan |
40 |
1 |
16 |
Anh |
36 |
0 |
17 |
Malaysia |
29 |
0 |
18 |
Úc |
29 |
1 |
19 |
Canada |
24 |
0 |
20 |
Thuỵ sĩ |
24 |
0 |
21 |
Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
21 |
0 |
22 |
Ấn Độ |
19 |
0 |
23 |
Na uy |
19 |
0 |
24 |
Việt Nam |
16 |
0 |
25 |
Thụy Điển |
14 |
0 |
26 |
Áo |
14 |
0 |
27 |
Ma Cao (TQ) |
10 |
0 |
28 |
Israel |
10 |
0 |
29 |
Li Băng |
10 |
0 |
30 |
Hà Lan |
10 |
0 |
31 |
San Marino |
8 |
1 |
32 |
Croatia |
7 |
0 |
33 |
Hy Lạp |
7 |
0 |
34 |
Oman |
6 |
0 |
35 |
Phần Lan |
6 |
0 |
36 |
Ecuador |
6 |
0 |
37 |
Mexico |
5 |
0 |
38 |
Pakistan |
4 |
0 |
39 |
Đan Mạch |
4 |
0 |
40 |
Philippines |
3 |
1 |
41 |
Ấn Độ |
3 |
0 |
42 |
Algeria |
3 |
0 |
43 |
Georgia |
3 |
0 |
44 |
Romania |
3 |
0 |
45 |
Azerbaijan |
3 |
0 |
46 |
Iceland |
3 |
0 |
47 |
Qatar |
3 |
0 |
48 |
Séc |
3 |
0 |
49 |
Nga |
2 |
0 |
50 |
Bỉ |
2 |
0 |
51 |
Ai Cập |
2 |
0 |
52 |
Brazil |
2 |
0 |
53 |
Nepal |
1 |
0 |
54 |
Campuchia |
1 |
0 |
55 |
Sri Lanka |
1 |
0 |
56 |
Afghanistan |
1 |
0 |
57 |
Bắc Macedonia |
1 |
0 |
58 |
Estonia |
1 |
0 |
59 |
Nigeria |
1 |
0 |
60 |
Lithuania |
1 |
0 |
61 |
New Zealand |
1 |
0 |
62 |
Belarus |
1 |
0 |
63 |
Monaco |
1 |
0 |
64 |
Luxembourg |
1 |
0 |
65 |
Ireland |
1 |
0 |
66 |
Dominican |
1 |
0 |
Tổng số |
9.042 |
133 |
Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế
Admin